Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

thỏa mãn

Academic
Friendly

Từ "thỏa mãn" trong tiếng Việt mang hai nghĩa chính, được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Hoàn toàn bằng lòng: Khi một người cảm thấy vui vẻ, hài lòng với những mình đã đạt được, không còn mong muốn thêm. dụ: "Tôi rất thỏa mãn với công việc hiện tại của mình."
  2. Đáp ứng yêu cầu: Khi điều đó đáp ứng đầy đủ các yêu cầu hoặc điều kiện đã được đặt ra. dụ: "Chương trình này thỏa mãn nhu cầu học tập của sinh viên."
dụ sử dụng:
  • Sử dụng thường gặp:

    • "Sau khi hoàn thành dự án, tôi cảm thấy thỏa mãn với kết quả đạt được."
    • "Chúng tôi đã làm hết sức mình để thỏa mãn yêu cầu của khách hàng."
  • Sử dụng nâng cao:

    • " nhiều thành công, nhưng anh ấy không bao giờ tự thỏa mãn với bản thân mình."
    • "Cần phải thỏa mãn các tiêu chí nghiêm ngặt để được cấp giấy phép hoạt động."
Biến thể của từ:
  • Thỏa mãn nhu cầu: Nghĩa là đáp ứng các yêu cầu cần thiết trong một tình huống cụ thể.
  • Tự thỏa mãn: Nghĩa là cảm thấy đủ với những mình , không còn mong muốn hơn.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hài lòng: Cảm thấy vui vẻ vừa ý với điều đó. dụ: "Tôi hài lòng với dịch vụ nhà hàng cung cấp."
  • Đáp ứng: Cung cấp những cần thiết để thỏa mãn một yêu cầu nào đó. dụ: "Sản phẩm này đáp ứng nhu cầu của thị trường."
Lưu ý khi sử dụng:
  • "Thỏa mãn" có thể được dùng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, từ cá nhân đến xã hội. Khi dùng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm.
  • Từ này có thể mang ý nghĩa tích cực (thỏa mãn nhu cầu, yêu cầu) hoặc tiêu cực (tự thỏa mãn, không cầu tiến).
Kết luận:

"Thỏa mãn" một từ rất phong phú trong tiếng Việt, có thể diễn tả cảm xúc cá nhân hoặc tình huống cụ thể liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu.

  1. thoả mãn đg. 1 Hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi đầy đủ rồi, không mong muốn hơn. Tự thoả mãn với mình. Không thoả mãn với những thành tích đạt được. 2 Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều kiện đặt ra. Thoả mãn nhu cầu về nhà ở. Chủ buộc phải thoả mãn yêu sách của thợ. Thoả mãn các điều kiện.

Comments and discussion on the word "thỏa mãn"